Xe tải Dongfeng Trường Giang 4 chân gắn cẩu KangLim 10 tấn KS2605
Xe tải Dongfeng Trường Giang 4 chân gắn cẩu KangLim 10 tấn KS2605
Xe tải dongfeng C260 gắn cẩu 7 tấn SOOSAN được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, đạt chỉ tiêu chất lượng. Hàng đang có sẵn tại công ty chúng tôi với giá thành hợp lý nhất thị trường. Hàng mới chính hãng 100%.
Hình ảnh chi tiết Xe tải Dongfeng Trường Giang 4 chân gắn cẩu KangLim 10 tấn KS2605
Xe tải Dongfeng Trường Giang 4 chân gắn cẩu KangLim 10 tấn KS2605
Nhãn hiệu : |
TRUONGGIANG DFM EQ10TE8x4/KM/TTCM GC.KANGLIM10T |
|
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
|
Trọng lượng bản thân : |
17.400 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
9.700 |
kG |
- Cầu sau : |
7.700 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
12.405 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
30.000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
11.535 x 2.500 x 3.930 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
8.000 x 2.350 x 500 |
mm |
Chiều dài cơ sở : |
1950 + 4510 + 1340 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1940/1870 |
mm |
Số trục : |
4 |
|
Công thức bánh xe : |
8 x 4 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
|
Động cơ : |
|
|
Nhãn hiệu động cơ: |
YC6L310-33 |
|
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
|
Thể tích : |
8424 cm3 |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
228 kW/ 2200 v/ph |
|
Lốp xe : |
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/02/04/04 |
|
Lốp trước / sau: |
11.00 - 20 /11.00 - 20 |
|
Hệ thống phanh : |
|
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /khí nén |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /khí nén |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm |
|
Hệ thống lái : |
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
|
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu KangLim model KS2605, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 10.000 kg/2.6m và 600kg/20,3m |
|
THÔNG SỐ KT CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605
1 |
Nội Dung Kỹ Thuật |
Đơn vị tính |
THÔNG SỐ VÀ XUẤT XỨ |
Cẩu KANG LIM KS2605 |
2 |
Công suất nâng lớn nhất |
Tấn /m |
10/ 2 |
3 |
Bán kinh hoạt động |
Tấn /m |
17 |
4 |
Chiều cao nâng lớn nhất |
M |
19 |
5 |
Lưu lượng dầu định mức |
Lit / phút |
92 |
6 |
Áp suất dầu định mức |
Kg/cm3 |
200 |
7 |
Tải trọng nâng lớn nhất |
10 tấn/ 2 m |
4020 tấn / 6 m |
1.7 tấn / 10 m |
560 kg / 21 m |
8 |
Dung tich thùng dầu |
200 Lít |
9 |
Số đốt |
Đoạn |
5 |
10 |
Tốc độ vươn cần |
m/ Giây |
10,9/36 |
11 |
Tốc độ dựng cần |
º/s |
1 – 80 /15 |
12 |
Góc quay cần |
360 º |
13 |
Tốc độ quay cần |
Vòng/ phút |
2 |
14 |
Cáp tời x Độ dài |
Ѳ x m |
14 x 90 |
15 |
Tốc độ kéo cần |
m/phút |
14 |
16 |
Kiểu quay tời |
Thủy lực , giảm tốc bánh răng trụ tròn 2 tốc độ , dùng phanh cơ khí |
Thùng xe:
1. Quy cách thùng hàng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng hoặc theo yêu cầu khách hàng
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được l***ng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.
Xe tải cẩu 3 tấn - 4,5 tấn - 5 tấn
+ Xe tải Huyndai HD72 - Lion - Tiger - Camel - HD120
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS334 với sức nâng lớn nhất 3.2tấn
+ Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
- Xe tải gắn cẩu 5 tấn - 7,5 tấn - 8,5 tấn - 14 tấn - 19 tấn
+ Xe tải Huyndai HD120 - HD170 - HD250 - HD320, tải trọng 23 tấn
+ Cẩu soosan SCS1015 - SCS1016 - SCS1516L - SCS1716L - SCS2016 với sức nâng lớn nhất Từ 5 tấn đến 20 tấn
+ Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1516 với sức nâng lớn nhất 15 tấn
- Xe gắn cẩu 10 tấn
+ Xe tải Daewoo 14 tấn nhập khẩu, tải trọng 14 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1716 với sức nâng lớn nhất 17 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS2016 với sức nâng lớn nhất 20 tấn
+ Cẩu Kanglim 5 tấn - 7 tấn - 8 tấn - 10 tấn - 12 tấn