Xe cứu hỏa chữa cháy 4 khối hino FC cabin đơn
Xe cứu hỏa chữa cháy 4 khối hino FC cabin đơn
Xe cứu hỏa chữa cháy 4 khối hino FC cabin đơn đây là mẫu xe được thiết kế, sản xuất trên xe cơ sở HINO FC, cabin đơn, hệ thống chuyên dùng sản xuất, ra phiếu tại BAONGOC TRUCK đạt yêu cầu kỹ thuật của PCCC và Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Mọi chi tiết xin liên hệ: 0962803686
Hình ảnh chi tiết Xe cứu hỏa chữa cháy 4 khối hino FC cabin đơn
Xe cứu hỏa chữa cháy 4 khối hino FC cabin đơn
Xe cứu hỏa chữa cháy 4 khối hino FC cabin đơn
Xe cứu hỏa chữa cháy 4 khối hino FC cabin đơn
Xe cứu hỏa chữa cháy 4 khối hino FC cabin đơn
Xe cứu hỏa chữa cháy 4 khối hino FC cabin đơn
Xe cứu hỏa chữa cháy 4 khối hino FC cabin đơn
Xe cứu hỏa chữa cháy 4 khối hino FC cabin đơn
Xe cứu hỏa chữa cháy 4 khối hino FC cabin đơn
Xe cứu hỏa chữa cháy hino FC 3500 lít nước 500 lít foam đây là mẫu xe dùng chữa cháy, cứu hỏa trong các khu công nghiệp, nhà máy, khu chung cư, khu tập thể và các ngõ nhỏ, xe chưa cháy hino FC 4 khối hiện nay được rất nhiều khách hàng đầu tư nhằm đảm bảo các quy định về phòng cháy chữa cháy do nhỏ gọn, giá thành hợp lý, hỗ trợ vay vốn lên đến 80% giá trị xe thời gian vay đến 5 năm, lãi suất thấp, thủ tục đăng ký, đăng kiểm nhanh gọn.
Xe chữa cháy cứu hỏa là loại xe chuyên dùng phục vụ chữa cháy, hỏa hoạn do đó làm hạn chế các hậu quả nghiêm trọng do cháy nổ gây ra, hiện nay với mức độ đô thị hóa nhanh các khu chung cư, khu tập thể, khu công nghiệp nhiều và phát triển nhanh chóng vì vậy việc đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, chữa cháy cứu hỏa là việc làm cấp thiết
Xe cứu hỏa chữa cháy hino FC 3500 lít nước 500 lít foam được thiết kế trên xe cơ sở HINO FC sản xuất lắp ráp tại nhà máy HINO MOTOR Việt Nam theo tiêu chuẩn, công nghệ Nhật Bản, hệ thống chuyên dùng gồm bơm hút, trộn nước, bột foam được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam, hệ thống bồn chứa nước, foam được sản xuất trong nước tại BAONGOC TRUCK, toàn bộ kết cầu chuyên dùng được sản xuất trong nước đạt các yêu cầu kỹ thuật của PCCC, Cục đăng kiểm Việt Nam.
Thông số kỹ thuật xe cứu hỏa chữa cháy 4 khối hino FC cabin đơn:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG XE CỨU HỎA HINO FC9JESW
|
Hàng hóa
|
Xe chữa cháy nước + hóa chất (foam)
|
Số loại
|
FC9JESW/MKCA40H01-17
|
Nước sản xuất
|
Việt Nam
|
Nước lắp ráp
|
Việt Nam
|
Năm sản xuất
|
Năm 2017, mới 100%
|
Dung tích téc nước
|
3.600 lít
|
Dung tích téc hóa chất (foam)
|
400 lít
|
Xe cơ sở (chassis)
|
Model FC9JESW, hàng LD Nhật-Việt (Sản xuất tại Nhật Bản, và được Công ty LD TNHH Hino Motors Việt Nam lắp ráp tại Việt Nam)
|
Hệ thống bơm chữa cháy
|
Nhập khẩu từ Châu Âu
|
Cabin
|
Cabin kép
|
Công thức bánh xe
|
4x2
|
Màu sơn của vỏ xe
|
Màu đỏ
|
THÔNG SỐ XE CƠ SỞ
|
Kích thước & trọng lượng
|
Kích thước bao (D x R x C)
|
6.600 x 2.300 x 3.200 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
3.420 mm
|
Vệt bánh xe trước/sau
|
1.770 / 1.660 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
225 mm
|
Tổng trọng tải
|
10.400 kg
|
Cabin
|
Loại
|
Cabin kép
|
Số cửa
|
4
|
Số chỗ ngồi
|
7
|
Kết cấu
|
Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ.
|
Động cơ
|
Model động cơ
|
J05E-TE (Euro II)
|
Loại động cơ
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng phun nhiên liệu trực tiếp với hệ thống làm mát khí nạp
|
Dung tích xy-lanh
|
5.123 cc
|
Công suất cực đại
|
118 kW/2.500 vòng/phút
|
Momen xoắn cực đại
|
515 Nm/1.500 vòng/phút
|
Hệ thống lái
|
|
Kiểu cơ cấu lái
|
Loại trục vít ê cu bi
|
Dẫn động
|
Cơ khí, có trợ lực thủy lực
|
Cột lái
|
Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.
|
Hệ thống truyền lực
|
Kiểu truyền lực bánh xe
|
4x2
|
Ly hợp
|
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
|
Hộp số
|
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6
|
Hệ thống treo
|
Trục trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Trục sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá
|
Hệ thống phanh
|
Phanh chính
|
Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
|
Phanh đỗ xe
|
Tang trông, cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số
|
Hệ thống khác
|
Lốp xe
|
8.25-16 (Trước đơn/Sau kép)
|
Thùng nhiên liệu (lít)
|
100 lít
|
Cửa sổ điện
|
Có
|
Khóa cửa trung tâm
|
Có
|
CD, AM/FM Radio
|
Có
|
Hệ thống điện
|
24V
|
Ắc quy
|
2 bình - 12V, 65Ah
|
Tiêu hao nhiên liệu
|
~ 16lít / 100 km (tại tốc độ 60km/h)
|
THÂN XE CHỮA CHÁY VÀ HỆ THỐNG CHỮA CHÁY ( BAONGOC TRUCK- 0962803686)
|
Thân xe chữa cháy
|
Vật liệu
|
Làm bằng các khung nhôm, thép hợp kim nhẹ, bền, chắc chắn.
|
Cấu trúc
|
Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau.
Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết
|
Nóc xe và sàn làm việc
|
Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên
|
Thang xuống
|
Có bố trí 01 thang ở đằng sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng.
|
Bậc lên xuống
|
Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy.
|
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy
|
Số lượng
|
4 khoang
|
Vị trí
|
Lắp hai bên thân xe
|
Vật liệu
|
Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt.
Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép.
Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt.
|
Kết cấu
|
Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn..
|
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển
|
Vị trí
|
Lắp ở sau xe
|
Vật liệu
|
Khung chịu lực được chế tạo từ hợp thép, hợp kim nhôm
Bề mặt là nhôm tấm hợp kim, cách nhiệt cách âm tốt tiện lợi cho người điều khiển .
|
Cấu tạo
|
Có khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần có một người, trên bảng điều khiển có lắp:
Công tắc điều khiển bơm
Các đèn chỉ báo mức nước, mức Foam
Đồng hồ báo áp suất, báo tốc độ vòng quay của bơm và các cảnh báo khác...
|
Téc chứa nước
|
Dung tích téc nước
|
3.600 lít
|
Hình dạng
|
Hình khối chữ nhật
|
Vật liệu
|
Làm bằng thép không gỉ SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao.
|
Kết cấu
|
Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có trang bị đồng hồ đo mức nước.
|
Cửa cấp nước
|
01 cửa đường kính 50mm
|
Nắp kiểm tra
|
01 nắp trên nóc thùng
|
Lỗ thoát nước
|
Đường kính 40mm
|
Lắp đặt
|
Bồn chứa nước lắp ráp với chassis (sát xi) thông qua các bu lông, ốc vít
|
Téc chứa hóa chất (foam)
|
Dung tích téc hóa chất bọt
|
400 lít
|
Hình dạng
|
Hình khối chữ nhật
|
Vật liệu
|
Thép không gỉ SUS 304
|
Kết cấu
|
Téc hóa chất lỏng được hàn chắc chắn chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác.
|
Thiết bị
|
01 chiếc đồng hồ đo mức foam
|
Lỗ thoát
|
Đường kính 1 inch có van đóng
|
Bơm nước chữa cháy
|
Giới thiệu chung
|
Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất
|
Model
|
SP - 3000
|
Hãng sản xuất
|
Thổ Nhí Kỳ
|
Vị trí đặt bơm
|
Phía sau xe
|
Kiểu
|
Bơm ly tâm, cánh bơm được làm bằng hợp kim đồng
|
Hoạt động
|
Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành
|
Lưu lượng tối đa
|
3.000 lít/phút
|
Áp suất làm việc
|
Áp suất thông thường: 10 – 15 bar
Áp suất cáo áp: 40 bar với lưu lượng từ 250-400 Lít/Phút
|
Nhiệt độ làm việc
|
-15oC / +55oC
|
Vật liệt thân bơm
|
Hợp kim nhôm
|
Bơm mồi
|
Kiểu
|
Bơm Pistone
|
Loại
|
Tích hợp trên bơm chính
|
Kết cấu
|
Truyền động qua bộ ly hợp gắn liền với trục bơm chính.
|
Chiều sâu hút
|
7-8 m
|
Thời gian hút được nước
|
30 giây
|
Hệ thống trộn hóa chất
|
Model
|
SL-30C
|
Xuất xứ
|
Hàn Quốc
|
Vật liệu
|
Đồng
|
Dạng
|
Mạch vòng Eductor
|
Loại bọt
|
3% ~ 6%
|
Cuộn vòi cao áp
|
Model
|
KHC60
|
Xuất xứ
|
Thổ Nhí Kỳ
|
Đường kính ống
|
1’’
|
Chiều dài dây
|
60m
|
Mô tor thu dây
|
24V
|
Áp suất hoạt động
|
80 Bar
|
Lăng giá
|
Model
|
SL-23A
|
Xuất xứ
|
Hàn Quốc
|
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang
|
360o
|
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng
|
40o - 80o
|
Lưu lượng phun
|
2.400 lít/phút
|
Tầm phun xa tối đa của lăng giá
|
35 m
|
Họng xả, họng hút
|
Họng xả
|
|
- Đường kính
|
65 mm
|
- Số lượng
|
02 chiếc
|
- Vị trí
|
Phía sau xe
|
Họng hút
|
- Đường kính
|
125 mm
|
- Số lượng
|
01 chiếc
|
- Vị trí
|
Phía sau xe
|
Họng xả từ téc đến lăng giá
|
|
- Đường kính
|
65 mm
|
- Số lượng
|
01 chiếc
|
- Vị trí
|
Nóc xe
|
Trang thiết bị kèm theo
|
Dàn đèn tín hiệu ưu tiên
|
01 bộ
|
Còi ủ phát tín hiệu ưu tiên
|
01 bộ
|
Micro, loa
|
1 bộ
|
Bình chữa cháy xách tay
|
02 chiếc
|
Đèn tìm kiếm
|
01 chiếc
|
Lốp dự phòng
|
01 chiếc
|
Sơn và hợp chất sữa chữa
|
01 bộ
|
Kích thủy lực
|
01 chiếc
|
Tuýp mở lốp
|
01 chiếc
|
Ống hút nước 0 110 x 2 mét (cả đầu nối 0125 và zoăng)
|
04 chiếc
|
Giỏ lọc rác
|
01 chiếc
|
Dây kéo ống hút (0 10 x 10 mét
|
01 cuộn
|
Vòi nilon tráng cao su 0 50 (20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng)
|
04 cuộn
|
Vòi nilon tráng cao su 0 65 (20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng)
|
06 cuộn
|
Lăng phun 400 lít/ phút
|
01 chiếc
|
Súng phun cầm tay D50
|
01 chiếc
|
Súng phun cầm tay D65
|
01 chiếc
|
Ba chạc
|
01 chiếc
|
Clê họng hút, xả
|
02 chiếc
|
Khớp nối chuyển đổi 65-50
|
02 chiếc
|
Kìm cộng lực
|
01 chiếc
|
Hồ sơ, tài liệu kèm theo
|
- Hồ sơ đăng ký, đăng kiểm (theo xe)
- Hướng dẫn sử dụng hệ chuyên dùng
|
Bảo hành
|
Bảo hành 02 năm theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (không giới hạn số Km trong thời gian bảo hành).
|
Phương thức thanh toán : Chuyển khoản
Lần 1: Bên B Đặt số tiền là: 30 % để bên A tiến hành sản xuất.
Lần 2: Bên B chuyển nốt số tiền 70% để bên A giao xe và hồ sơ xe cho bên B đi đăng ký, đăng kiểm.
Quyền sở hữu
- Quyền sở hữu của một (01) chiếc xe trên, chỉ được chuyển từ Bên Bán sang cho Bên Mua sau khi Bên bán đã nhận đủ toàn bộ giá trị thanh toán của Hợp đồng.
- Trong thời gian Bên mua chưa thanh toán đủ toàn bộ Giá trị của Hợp đồng, thì một (01) chiếc xe trên vẫn thuộc quyền sở hữu của Bên bán và Bên bán được toàn quyền định đoạt.
Giao nhận
Thời gian giao xe : Thời gian giao hàng 30 ngày làm việc kể từ khi bên B đặt cọc cho bên A và Phụ thuộc vào Bên mua thanh toán tiền đầy đủ cho Bên bán như quy định trong Điều 2. Việc giao xe được thực hiện khi nhận đủ số tiền theo quy định.
Hỗ trợ thủ tục mua trả góp qua ngân hàng hoặc thuê mua tài chính nhanh gọn không cần thế chấp.
- Đóng thùng các loại thùng như: Thùng lửng, thùng kín, khung mui phủ bạt, xe chuyên dùng xitec, rửa đường, ép rác…và làm hồ sơ thiết kế đóng mới....
Với chất lượng sản phẩm và đội ngũ kỹ thuật đào tạo chuyên nghiệp phục vụ 24/7.
Chúng tôi luôn mang đến cho khách hàng :
(1) Sự bảo đảm tốt nhất.
(2) Sức mạnh – độ tin cậy.
(3) Thoả mãn những mong đợi cao nhất.
(4) Chi phí mà khách hàng phải chi trả là thấp nhất.
(5) Lợi nhuận khách hàng nhận được cao nhất.
CAM KẾT SAU BÁN HÀNG:
- Phục vụ khách hàng 24/7.
- Cam kết phụ tùng chính hãng, giá cả cạnh tranh, có bảo hành.
- Luôn đồng hành cùng quý khách hàng trong quá trình sử dụng.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XNK Ô TÔ BẢO NGỌC
Đ/C : Số 1, ngách 42/229, đường Nguyễn Văn Linh, P.Phúc Đồng, Q. Long Biên, Hà Nội
VPGD: Phòng 708, Tòa nhà Sunrise Building 2, KĐT Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội
Tell : 043.200.5486 Website: xetaijac.com.vn
xevamaychuyendung.com
Hotline kinh doanh xe: 096 280 3686 – 096 293 5586
Phòng phụ tùng: 0969.085.463 // 0972.851.675 // 0968.177.686